Tất cả các loại hàng hóa được order từ Hàn Quốc được nhiều người ưa chuộng bởi nhiều mẫu mã đa dạng, đẹp mắt và chất lượng cực tốt. Cho nên nhưng tín đồ nghiệm mua sắm đồ Korea thực sự ngày một đông. Cho nên bảng giá cước phí dịch vụ mua hộ, vận chuyển…đều được quan tâm nhất.
Cước phí dịch vụ order Hàn Quốc tại Trangmall
Dựa trên dịch vụ vận chuyển thực tế và nhu cầu của khách hàng Trangmall xác định phí dịch vụ bao gồm 2 loại phí cơ bản là: phí dịch vụ đặt mua hàng và phí dịch vụ đi kèm ( kiểm và đóng hàng). Bên cạnh đó có thể một số chi phí khác phát sinh do nhu cầu riêng của khách hàng ( đổi trả hàng, khiếu nại,…)
Tỉ giá: 21
CÔNG THỨC: Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship nội địa Hàn Quốc) * % phí dịch vụ
Giá trị đơn hàng |
Phí dịch vụ (%) |
4% |
|
>= 30 triệu |
3.5% |
>= 60 triệu |
3% |
Ưu đãi phí dịch vụ cho các khách hàng:
Các cấp độ khách hàng |
Giá trị đơn hàng đã tích luỹ |
Ưu đãi chiết khấu phí dịch vụ |
Đặt cọc |
M0 |
0% |
60% |
|
M1 |
50 – 100 triệu |
2% |
55% |
M2 |
100 – 300 triệu |
3% |
50% |
M3 |
300 – 500 triệu |
5% |
50% |
M4 |
500 – 1 tỷ |
7% |
50% |
M5 |
≥1 tỷ |
10% |
45% |
Phí vận chuyển nội địa hàng hóa Hàn
Phí này phụ thuộc vào shop bạn mua hàng, nếu shop quy định phí ship hàng nội địa Hàn Quốc bằng 0 thì TRANGMALL sẽ không tính khoản này cho bạn, nếu shop tính phí ship hàng thì TRANGMALL sẽ thông báo cho khách hàng và trình bày rõ ràng trong hóa đơn mua hàng của bạn.
Phí vận chuyển quốc tế Việt – Hàn
STT |
Nhóm sản phẩm |
Đơn vị tính |
Phí vận chuyển |
|
Hà Nội |
Hồ Chí Minh |
|||
1 |
Lịch, catalog, phụ tùng máy, đồ nhựa, |
kg |
7200 |
8200 |
2 |
Đồ dùng cá nhân, giày dép, quần áo, đồ điện tử |
kg |
7900 |
8900 |
3 |
Mỹ phẩm, sâm tươi, nấm, sữa, |
kg |
8800 |
9800 |
Phí ship hàng Việt Nam
Phí ship hàng khu vực thành phố Hà Nội
Địa điểm khu vực Hà Nội |
Khối lượng sản phẩm |
|||||
15- |
50- |
100- |
≥500kg |
|||
Mặc định thanh toán |
VNĐ/1kg |
Mặc định thanh toán |
||||
Tại kho hàng của TRANGMALL |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kho hàng TRANGMALL- khu vực Hà Nội |
Khu vực 1 |
25,000 |
1,750 |
1,650 |
1,550 |
500,000 VNĐ/ lần |
Khu vực 2 |
30,000 |
1,900 |
1,800 |
1,700 |
550,000 VNĐ/ lần |
|
Khu vực 3 |
35,000 |
2,050 |
1,950 |
1,850 |
600,000 VNĐ/lần |
|
Kho hàng TRANGMALL- bến xe nội thành |
Mỹ Đình |
10,000 |
1,000 |
950 |
850 |
100,000 VNĐ/ lần |
Giáp Bát |
25,000 |
1,500 |
1,450 |
1,350 |
150,000VNĐ/ lần |
|
Nam Thăng Long |
20,000 |
2,000 |
1,950 |
1,850 |
200,000 VNĐ/ lần |
|
Gia Lâm |
30,000 |
2,500 |
2,450 |
2,350 |
250,000 VNĐ/ lần |
|
Long Biên |
25,000 |
2,300 |
2,250 |
2,150 |
230,000 VNĐ/ lần |
Phụ lục các vùng:
Vùng 1 |
Đống Đa, Cầu Giấy, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Thanh Xuân, Hà Đông |
Vùng 2 |
Hai Bà Trưng, Ba Đình, |
Vùng 3 |
Thanh Trì, Đông Anh, Hoài Đức, Long Biên, Gia Lâm |
Phí ship hàng khu vực TP Hồ Chí Minh
Địa điểm khu vực Hồ Chí Minh |
Khối lượng sản phẩm |
|||||
10- |
50- |
100- |
≥500kg |
|||
Mặc định thanh toán |
VNĐ/1kg |
Mặc định thanh toán |
||||
Tại kho hàng của TRANGMALL |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Kho hàng TRANGMALL- khu vực Hồ Chí Minh |
Khu vực 1 |
30,000 |
2,600 |
2,450 |
2,200 |
500,000 VNĐ/ lần |
Khu vực 2 |
35,000 |
2,750 |
2,600 |
2,350 |
600,000 VNĐ/ lần |
|
Khu vực 3 |
45,000 |
2,900 |
2,750 |
2,500 |
700,000 VNĐ/ lần |
Phụ lục các vùng:
Khu vực 1 |
Quận Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Gấp, Tân Phú, |
Khu vực 2 |
Quận Bình Thạnh, Bình Tân, |
Khu vực 3 |
Hóc Môn, Quận Thủ Đức, Bình Chánh, |
Khách hàng nhận được lợi ích gì khi chọn order hàng Hàn Quốc của Trangmall?
Hàng hóa order Hàn Quốc luôn đảm bảo chất lượng. Bởi nhân viên đơn vị sẽ trực tiếp kiểm tra. Trước khi thanh toán chúng tôi nhanh chóng báo giá cùng tham khảo ý kiến khách hàng. Khi vận chuyển về Việt Nam, nhân viên ship hàng sẽ tự mình đóng gói cẩn thận trước khi vận chuyển. Nếu khách hàng đóng bảo hiểm hàng hóa hay khai thuế, các bạn sẽ được đền bù 100% giá trị đơn hàng nếu có vấn đề gì xảy ra với hàng của bạn do lỗi của chúng tôi.
Tin cùng kênh Comic
- 1Hay
- Nội dung 16+
Menu cỗ cưới bá đạo
Chắc gia chủ hai bên phải là anh em đồng ...âm mới nghĩ ra được quả menu này - 1Hay