Tiêu chuẩn ANSI là gì? tham số tiêu chuẩn mặt bích ANSI là nội dung mà chia sẻ trong bài viết này. bên cạnh đóAnh chị emsở hữu thểm tham khảo thêm những tiêu chuẩn khác ở bên dưới đây
Tiêu chuẩn DIN
Tiêu chuẩn ASTM
Tiêu chuẩn ASME
Tiêu chuẩn ANSI là gì?
ANSI là viết tắt từ American National Standards Institute trong tiếng Anh và dịch ra tiếng Việt vớinghĩa là Viện Tiêu chuẩn đất nước Hoa Kỳ. Đây là 1 tin công ty phi lợi nhuận chuyên giám sát sự vững mạnh của các tiêu chuẩn đồng thuận tình nguyện cho các sản phẩm, dịch vụ, trật tự, hệ thống và nhân sự tại Hoa Kỳ. công ty cũng điều phối các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ vớinhững tiêu chuẩn quốc tế để các sản phẩm của Mỹ mang thể được sử dụng trên toàn thế giới. Website của ANSI là https://www.ansi.org/
Tiêu chuẩn ANSI được xác nhận tiêu chuẩn được lớn mạnh bởi đại diện của nhữngđơn vị tiêu chuẩn khác , cơ quan chính phủ , lực lượngngười mua , đơn vị và những người khác. các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng những đặc tính và hiệu suất của sản phẩm là nhất quán, rằng mọi người dùngcùngcácđịnh nghĩa và thuật ngữ, và những sản phẩm đấy được thử nghiệm theo cộngmộtphương pháp. ANSI cũng công nhậncáctổ chứcthực hiệnchứng thực sản phẩm hoặc nhân sự thích hợpmangcácyêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn quốc tế.
Hình: Logo ANSI
trụ sở của doanh nghiệp nằm ở Washington, DC của văn phòng hoạt động của ANSI nằm ở tỉnh thành New York . Ngân sách hoạt động hàng năm ANSI được tài trợ bởi việc bán những ấn phẩm, phí thành viên và lệ phí, dịch vụ kiểm định, các chương trình dựa trên lệ phí và những chương trình tiêu chuẩn quốc tế.
Lịch sử hình thành ANSI
ANSI ban sơ được có mặt trên thị trường vào năm 1918, lúc năm phường hội khoa học và ba cơ quan chính phủ xây dựng thương hiệu Ủy ban Tiêu chuẩn kỹ thuật Hoa Kỳ ( AESC ). Năm 1928, AESC phát triển thành Hiệp hội Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ( ASA ). Năm 1966, ASA được diễn ra lại và phát triển thành Viện Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ( USASI ). Tên hiện tại đã được ưng chuẩn vào năm 1969.
Trước năm 1918, năm phố hội kỹ thuật sáng lập này:
Viện Kỹ sư Điện Hoa Kỳ (AIEE, nay là IEEE )
Hiệp hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ (ASME)
Hiệp hội kỹ sư vun đắp Mỹ (ASCE)
Viện Kỹ sư Mỏ Hoa Kỳ (AIME, hiện là Viện Kỹ sư Mỏ, Luyện kim và Dầu khí Hoa Kỳ )
Hiệp hội thí điểm và vật liệu Mỹ (nay là ASTM International ) đã từng là thành viên của Hiệp hội công nghệ Hoa Kỳ (UES). Theo lệnh của AIEE, họ đã mời những Bộ Chiến tranh, Hải quân Hoa Kỳ (kết hợp vào năm 1947 để trở thành Bộ Quốc phòng hoặc DOD) và thương nghiệp [6] để tham giaxây dựng thương hiệumộtđơn vị tiêu chuẩn quốc gia.
Theo Adam Stanton, thư ký túc trựcđầu tiên và là người đứng đầu nhữngnhân viên vào năm 1919, AESC bắt đầu như một chương trình đầy tham vẳng và một tí khác. viên chức trong năm trước nhất bao gồm mộttổng giám đốc, Clifford B. LePage, người được vay từ1 thành viên sáng lập, ASME. Ngân sách hàng năm của $ 7,500 đã được cung ứng bởi những cơ quan sáng lập.
Năm 1931, doanh nghiệp (đổi tên thành ASA năm 1928) trở thànhkết liênvới Ủy ban đất nước Hoa Kỳ của Ủy ban khoa học Điện Quốc tế ( IEC ), được ra đời vào năm 1904 để phát triểncác tiêu chuẩn điện và điện tử.
Thành viên của ANSI
các thành viên của ANSI là những cơ quan chính phủ, nhữngdoanh nghiệp, các cơ quan học thuật và quốc tế, và nhữngcá nhân. Tổng cùng, Viện đại diện cho lợi ích của hơn 270.000 tổ chức và đơn vị và 30 triệu chuyên gia trên toàn thế giới.
Bảng tiêu chuẩn ANSI
ANSI được chia thành chín bảng khác nhau. các bảng này mangcan hệđến việc xem xétnhững tiêu chuẩn để đảm bảo chúng mang hiệu quả.
HDSSC – Tiêu chuẩn an ninh quốc phòng và an ninh quốc gia ANSI
ANSI-NSP – Bảng tiêu chuẩn công nghệ nano ANSI
IDSP – ID Tiêu chuẩn quản lýbảo vệ ID và ID
EESCC – phối hợp tiêu chuẩn hiệu quả năng lượng ANSI
NESCC – hài hòa tiêu chuẩn năng lượng hạt nhân hiệp tác
EVSP – Bảng tiêu chuẩn xe điện
ANSI-NAM – mạng lưới về Quy định hóa học
ANSI-BSP – Bảng điều phối tiêu chuẩn nhiên liệu sinh học
HITSP – Bảng tiêu chuẩn kỹ thuậtthông báocoi ngó sức khỏe
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150 -2500
thông số tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 bao gồm nhữngchiếc mặt bích như weld neck, slip-on, socket weld, threaded, lap joint, blind. các mặt bích mang kích thước trong khoảng 1/2″ – 24″ và sở hữu Class 150 – 2500. Quý vị có thể xem chi tiết ở bên dưới đây.
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150
Nominal Pipe Size NPS (inches) |
Class 150 |
||||
Diameter of Flange (inches) |
No. of Bolts |
Diameter of Bolts (inches) |
Diameter of Bolt Holes (inches) |
Bolt Circle (inches) |
|
1/4 |
3-3/8 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-1/4 |
1/2 |
3-1/2 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-3/8 |
3/4 |
3-7/8 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-3/4 |
một |
4-1/4 |
4 |
1/2 |
0.62 |
3-1/8 |
1-1/4 |
4-5/8 |
4 |
1/2 |
0.62 |
3-1/2 |
1-1/2 |
5 |
4 |
1/2 |
0.62 |
3-7/8 |
2 |
6 |
4 |
5/8 |
0.75 |
4-3/4 |
2-1/2 |
7 |
4 |
5/8 |
0.75 |
5-1/2 |
3 |
7-1/2 |
4 |
5/8 |
0.75 |
6 |
3-1/2 |
8-1/2 |
8 |
5/8 |
0.75 |
7 |
4 |
9 |
8 |
5/8 |
0.75 |
7-1/2 |
5 |
10 |
8 |
3/4 |
0.88 |
8-1/2 |
6 |
11 |
8 |
3/4 |
0.88 |
9-1/2 |
8 |
13-1/2 |
8 |
3/4 |
0.88 |
11-3/4 |
10 |
16 |
12 |
7/8 |
một |
14-1/4 |
12 |
19 |
12 |
7/8 |
một |
17 |
14 |
21 |
12 |
1 |
một.12 |
18-3/4 |
16 |
23-1/2 |
16 |
một |
một.12 |
21-1/4 |
18 |
25 |
16 |
1-1/8 |
1.25 |
22-3/4 |
20 |
27-1/2 |
20 |
1-1/8 |
1.25 |
25 |
24 |
32 |
20 |
1-1/4 |
một.38 |
29-1/2 |
Bảng 1: Tiêu chuẩn ANSI class 150
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 300
Nominal Pipe Size NPS (inches) |
Class 300 |
||||
Diameter of Flange (inches) |
No. of Bolts |
Diameter of Bolts (inches) |
Diameter of Bolt Holes (inches) |
Bolt Circle (inches) |
|
1/4 |
3-3/8 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-1/4 |
1/2 |
3-3/4 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-5/8 |
3/4 |
4-5/8 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-1/4 |
1 |
4-7/8 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-1/2 |
1-1/4 |
5-1/4 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-7/8 |
1-1/2 |
6-1/8 |
4 |
3/4 |
0.88 |
4-1/2 |
2 |
6-1/2 |
8 |
5/8 |
0.75 |
5 |
2-1/2 |
7-1/2 |
8 |
3/4 |
0.88 |
5-7/8 |
3 |
8-1/4 |
8 |
3/4 |
0.88 |
6-5/8 |
3-1/2 |
9 |
8 |
3/4 |
0.88 |
7-1/4 |
4 |
10 |
8 |
3/4 |
0.88 |
7-7/8 |
5 |
11 |
8 |
3/4 |
0.88 |
9-1/4 |
6 |
12-1/2 |
12 |
3/4 |
0.88 |
10-5/8 |
8 |
15 |
12 |
7/8 |
1 |
13 |
10 |
17-1/2 |
16 |
1 |
1.12 |
15-1/4 |
12 |
20-1/2 |
16 |
1-1/8 |
một.25 |
17-3/4 |
14 |
23 |
20 |
1-1/8 |
một.25 |
20-1/4 |
16 |
25-1/2 |
20 |
1-1/4 |
1.38 |
22-1/2 |
18 |
28 |
24 |
1-1/4 |
một.38 |
24-3/4 |
20 |
30-1/2 |
24 |
1-1/4 |
một.38 |
27 |
24 |
36 |
24 |
1-1/2 |
một.62 |
32 |
Bảng 2: Tiêu chuẩn ANSI class 300
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 400
Nominal Pipe Size NPS (inches) |
Class 400 |
||||
Diameter of Flange (inches) |
No. of Bolts |
Diameter of Bolts (inches) |
Diameter of Bolt Holes (inches) |
Bolt Circle (inches) |
|
1/4 |
3-3/8 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-1/4 |
1/2 |
3-3/4 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-5/8 |
3/4 |
4-5/8 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-1/4 |
một |
4-7/8 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-1/2 |
1-1/4 |
5-1/4 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-7/8 |
1-1/2 |
6-1/8 |
4 |
3/4 |
0.88 |
4-1/2 |
hai |
6-1/2 |
8 |
5/8 |
0.75 |
5 |
2-1/2 |
7-1/2 |
8 |
3/4 |
0.88 |
5-7/8 |
3 |
8-1/4 |
8 |
3/4 |
0.88 |
6-5/8 |
3-1/2 |
9 |
8 |
7/8 |
một |
7-1/4 |
4 |
10 |
8 |
7/8 |
một |
7-7/8 |
5 |
11 |
8 |
7/8 |
1 |
9-1/4 |
6 |
12-1/2 |
12 |
7/8 |
1 |
10-5/8 |
8 |
15 |
12 |
1 |
1.12 |
13 |
10 |
17-1/2 |
16 |
1-1/8 |
một.25 |
15-1/4 |
12 |
20-1/2 |
16 |
1-1/4 |
một.38 |
17-3/4 |
14 |
23 |
20 |
1-1/4 |
1.38 |
20-1/4 |
16 |
25-1/2 |
20 |
1-3/8 |
1.5 |
22-1/2 |
18 |
28 |
24 |
1-3/8 |
một.5 |
24-3/4 |
20 |
30-1/2 |
24 |
1-1/2 |
một.62 |
27 |
24 |
36 |
24 |
1-3/4 |
1.88 |
32 |
Bảng 3: Tiêu chuẩn ANSI class 400
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 600
Nominal Pipe Size NPS (inches) |
Class 600 |
||||
Diameter of Flange (inches) |
No. of Bolts |
Diameter of Bolts (inches) |
Diameter of Bolt Holes (inches) |
Bolt Circle (inches) |
|
1/4 |
3-3/8 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-1/4 |
1/2 |
3-3/4 |
4 |
1/2 |
0.62 |
2-5/8 |
3/4 |
4-5/8 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-1/4 |
một |
4-7/8 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-1/2 |
1-1/4 |
5-1/4 |
4 |
5/8 |
0.75 |
3-7/8 |
1-1/2 |
6-1/8 |
4 |
3/4 |
0.88 |
4-1/2 |
hai |
6-1/2 |
8 |
5/8 |
0.75 |
5 |
2-1/2 |
7-1/2 |
8 |
3/4 |
0.88 |
5-7/8 |
3 |
8-1/4 |
8 |
3/4 |
0.88 |
6-5/8 |
3-1/2 |
9 |
8 |
7/8 |
một |
7-1/4 |
4 |
10-3/4 |
8 |
7/8 |
1 |
8-1/2 |
5 |
13 |
8 |
một |
1.12 |
10-1/2 |
6 |
14 |
12 |
một |
một.12 |
11-1/2 |
8 |
16-1/2 |
12 |
1-1/8 |
1.25 |
13-3/4 |
10 |
20 |
16 |
1-1/4 |
một.38 |
17 |
12 |
22 |
20 |
1-1/4 |
một.38 |
19-1/4 |
14 |
23-3/4 |
20 |
1-3/8 |
một.5 |
20-3/4 |
16 |
27 |
20 |
1-1/2 |
1.62 |
23-3/4 |
18 |
29-1/4 |
20 |
1-5/8 |
một.75 |
25-3/4 |
20 |
32 |
24 |
1-5/8 |
một.75 |
28-1/2 |
24 |
37 |
24 |
1-7/8 |
hai |
33 |
Bảng 4: Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 600
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI class 900
Nominal Pipe Size NPS (inches) |
Class 900 |
||||
Diameter of Flange (inches) |
No. of Bolts |
Diameter of Bolts (inches) |
Diameter of Bolt Holes (inches) |
Bolt Circle (inches) |
|
1/2 |
4-3/4 |
4 |
3/4 |
0.88 |
3-1/4 |
3/4 |
5-1/8 |
4 |
3/4 |
0.88 |
3-1/2 |
một |
5-7/8 |
4 |
7/8 |
một |
4 |
1-1/4 |
6-1/4 |
4 |
7/8 |
một |
4-3/8 |
1-1/2 |
7 |
4 |
1 |
1.12 |
4-7/8 |
2 |
8-1/2 |
8 |
7/8 |
một |
6-1/2 |
2-1/2 |
9-5/8 |
8 |
một |
một.12 |
7-1/2 |
3 |
9-1/2 |
8 |
7/8 |
1 |
7-1/2 |
4 |
11-1/2 |
8 |
1-1/8 |
một.25 |
9-1/4 |
5 |
13-3/4 |
8 |
1-1/4 |
một.38 |
11 |
6 |
15 |
12 |
1-1/8 |
một.25 |
12-1/2 |
8 |
18-1/2 |
12 |
1-3/8 |
1.5 |
15-1/2 |
10 |
21-1/2 |
16 |
1-3/8 |
một.5 |
18-1/2 |
12 |
24 |
20 |
1-3/8 |
1.5 |
21 |
14 |
25-1/4 |
20 |
1-1/2 |
1.62 |
22 |
16 |
27-3/4 |
20 |
1-5/8 |
1.75 |
24-1/2 |
18 |
31 |
20 |
1-7/8 |
2 |
27 |
20 |
33-3/4 |
20 |
2 |
hai.12 |
29-1/2 |
24 |
41 |
20 |
2-1/2 |
Tin cùng kênh Thời sựongnoimem đã gửiCopyright © 2008-2015 Công ty Cổ phần VCCorp - Chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Bà Nguyễn Bích Minh |