Ghi chép của namtuviet
Cẩu Tháp
Cẩu tháp TC6016
- Phạm vi làm việc tối đa là 60 m, trọng tải đầu nâng là 1.6 tấn, trọng tải nâng tối đa là 10 tấn.
- Đối với cơ cấu quay và cơ cấu kéo, chúng ta sẽ trang bị điều khiển kỹ thuật VVVF đảm bảo tính ổn định và an toàn. Giúp điều khiển tốc độ không gây ồn.
- Hiệu suất làm việc cao, tốc độ hoạt động ổn định, giảm chi phí bảo dưỡng sẽ phát sinh.
Bảng Thông số kỹ thuật của thiết bị TC6016
Hạng mục | Thông số | |||
Chiều cao đứng tự do (m) | 50.5 | |||
Chiều cao tối đa với phụ kiện (m) | 200 | |||
Phạm vi làm việc có thể được điều chỉnh(m) | 48;54;60 | |||
Phạm vi làm việc tối thiểu (m) | 2.5 | |||
Công suất nâng tối đa (t) | 10 | |||
Trọng tải đầu nâng @ 56 m (t) | 1.6 | |||
Cơ cấu nâng | Cáp | 2 | 4 | |
Công suất nâng (t) | 0-2.5 | 0-5 | 0-5 | 0-10 |
Tốc độ (m/phút) | 0-80 | 0-40 | 0-40 | 0-20 |
Động cơ (Mô tơ) | YZPBF250M1-6-45KW | |||
Cơ cấu kéo | Tốc độ (m/phút) | 0-56 | ||
Động cơ (Mô tơ) | YPBE132S-4-5.5KW | |||
Cơ cấu quay | Tốc độ (m/phút) | 0~0.6 | ||
Động cơ (Mô tơ) | YTW112M-4-4 KW x 2 | |||
Tốc độ trượt (m/phút) | Cần trục dài 48 m | Cần trục dài 54 m | Cần trục dài 60 m | |
15.45 | 17.85 | 18.9 | ||
Đối trọng (t) | 14.1 | |||
Kích cỡ đoạn (Dài x Rộng x Cao) mm | 2000x2000x3000 | |||
Nhiệt độ làm việc | -40 - + 600C | |||
Gió làm việc tối đa (m/giây) | 20 | |||
Tổng điện năng(KW) | 60 | |||
Dòng điện và điện áp làm việc danh định | 380V/116A |