Avatar's phukatana

Ghi chép của phukatana

Bạn đã học những từ vựng tiếng anh chủ đề tình yêu và hôn nhân chưa?

Những từ vựng tiếng anh theo chủ đề tình yêu hôn nhân và truyền hình sẽ được giới thiệu tới các bạn học ngay sau đây.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề tình yêu, hôn nhân


Từ vựng tiếng Anh chủ đề tình yêu

– call off/cancel/postpone your wedding: hủy/hoãn lễ cưới
– celebrate your first (wedding) anniversary: ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới
– church wedding: nhà thờ tổ chức lễ cưới
See more at: các loại quả trong tiếng anh
– adultery: ngoại tình
– affair: sợ
– best man: người đàn ông tốt
– bride: cô dâu
– civil wedding: đám cưới dân sự
– conduct/perform a wedding ceremony: dẫn chương trình/cử hành hôn lễ
– congratulate/toast/raise a glass to the happy couple: chúc mừng/uống mừng/nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc
– divorced: ly dị
– exchange rings/wedding vows/marriage vows: trao nhẫn/đọc lời thề
– fiance: phụ rể
– fiancee: Phụ dâu
– groom: chú rể
See more at: từ vựng part 1 toeic
Những câu sử dụng trong tình yêu hôn nhân

I’m going out with a colleague. Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.
I’m in a relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ.
I’m married (with two kids). Tôi đã kết hôn (và có hai con)
I have a husband/wife. Tôi có chồng/vợ rồi.
I’m a happily married man. Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.
I have a happy/unhappy marriage. Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/không hạnh phúc.
I’m in an open relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
I have a boyfriend/girlfriend/lover/partner. Tôi có bạn trai/bạn gái/người tình.
I’m in love with my best friend. Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.
It’s complicated. Rắc rối lắm.
I’m engaged to be married next month. Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.
I have a hot fiancé/fiancée. Tôi có một người vợ/chồng sắp cưới nóng bỏng.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề truyền hình


Cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một trong những phương pháp học được nhiều người lựa chọn. Tuy nhiên để việc học đạt hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số mẹo sau:

– Lên lịch trình học mỗi ngày ít nhất 5 từ. Bạn nên có một cuốn sổ nhỏ để ghi chép những từ liên quan và thông dụng nhất.
– Lựa chọn chủ đề mình yêu thích.
– Liệt kê các từ vựng liên quan đến chủ đề này.
– Sử dụng các từ vựng đó để đặt câu và luyện tập cùng bạn bè. Học từ vựng theo chủ đề và ngữ cảnh sẽ giúp bạn nhớ từ rất tốt.

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề truyền hình

– change/switch channel: chuyển kênh
– get (low/high) ratings: được cho điểm (thấp/cao) (dựa trên lượng người xem)
– go out/air/be recorded live: lên sóng/phát sóng/được thu hình trực tiếp
– have/install satellite (TV)/cable (TV)/a satellite dish: có/lắp đặt truyền hình vệ tinh/truyền hình cáp/chảo vệ tinh
– surf (through)/flip through/flick through the channels: lướt qua các kênh
– watch television/TV/a show/a programme/a program/a documentary/a pilot/a rerun/a repeat: xem truyền hình/TV/một show diễn/một chương trình/một bộ phim tài liệu/một chương trình thí điểm/chương trình phát lại
– pick up/reach for/grab the remote control: cầm lấy/với lấy điều khiển từ xa
– run an ad/a commercial: chiếu một mẩu quảng cáo
– screen a programme/a documentary: chiếu một chương trình/một bộ phim tài liệu
– see an ad/a commercial/the news/the weather: xem một mẩu quảng cáo/tin tức/thời tiết.

>>Theo: tienganh247.com.vn
2743 ngày trước · Bình luận · Loan tin
·  

0 bình luận

Viết bình luận mới
Website liên kết